Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP HCM

Tổng hợp tất cả tổ hợp môn xét tuyển các khối thi Đại học

Để giúp các thí sinh có thêm lựa chọn phù hợp với khả năng và học lực, Bộ Giáo dục đã công bố tất cả các tổ hợp môn xét tuyển các khối thi Đại học mới nhất.

Tổ hợp môn, mã tổ hợp môn là gì?

Tổ hợp môn, mã tổ hợp môn là gì?

Theo ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur, hiện nay, cả nước ta có 12 khối thi với gần 200 tổ hợp môn khác nhau. Mỗi một khối thi sẽ có thêm nhiều tổ hợp môn khác nhau. Ví dụ như đối với khối A là Toán, Lý, Hóa còn có thêm khối A1: Toán, Lý, Anh,….

Mỗi tổ hợp môn có 3 môn thi khác nhau với cấu trúc đề thi tự luận hoặc trắc nghiệm được phân bổ thời gian làm bài tùy theo từng môn học và số lượng câu hỏi trong đề. Đặc biệt đối với những khối năng khiếu thì ngoài các bộ môn cơ bản như Toán, Văn, Anh,…thì các thí sinh sẽ phải làm thêm phần thi năng khiếu tương ứng: vẽ, âm nhạc,…

Mã tổ hợp môn là những ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm chữ và số. Phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…và phần số để nhận biết tổ hợp môn: A01, A02, B01, B02, D01,… Những mã tổ hợp được quy định  theo Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn chính xác khối thi hơn.

Danh sách các tổ hợp môn, mã tổ hợp môn của các khối thi Đại học

Danh sách các tổ hợp môn, mã tổ hợp môn của các khối thi Đại học

Đây là danh sách các tổ hợp mới nhất năm 2018, các em hãy lựa chọn thật kỹ xem môn nào là thế mạnh của mình để tập trung ôn thi.

Tổ hợp môn khối A

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán, Vật lí, Lịch sử

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân

A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân

A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội

A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân

A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Tổ Hợp môn Khối B

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Tổ hợp môn khối C

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh

C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí

C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa

C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân

C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân

C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Tổ hợp môn khối D

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức

D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga

D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung

D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức

D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga

D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung

D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức

D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga

D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung

D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức

D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga

D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung

D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhậ

D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga

D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp

D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đứ

D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Tổ hợp môn Khối H

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2

H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ

H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

H07: Toán, Hình họa, Trang trí

H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp môn khôi K

K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

Tổ hợp môn khối M

M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa

M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

M10: Toán, Tiếng Anh, NK1

M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu

M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh

M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Tổ hợp môn Khối N

N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu

N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ

N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Tổ hợp môn khối T

T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

T04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTT

T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu

Tổ hợp môn Khối R

R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật

R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Tổ hợp môn khối S

S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Tổ hợp môn khối V

V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh

V03: VẼ MT, Toán, Hóa

V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.

Thông tin tuyển sinh Y Dược

Dù bất kỳ chọn tổ hợp môn xét tuyển nào, chỉ cần bạn đã hoàn thành chương trình học và tốt nghiệp THPT, bạn có thể lựa chọn đăng ký học Cao đẳng Y Dược với các ngành học tiềm năng như sau:

Đây đều là những ngành học có nhu cầu tuyển dụng nhân sự lớn và dễ dàng tìm kiếm việc làm. Để biết thêm thông tin tuyển sinh chi tiết bạn có thể liên hệ đến địa chỉ:

VPTS Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 – 09.6295.6295

VPTS Tân Phú: 73 Văn Cao, phường Phú Thọ Hoà, quận Tân Phú, TPHCM. Tư vấn: 0996.303.303 – 0886.303.303

VPTS Quận 9: 288 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long A, Quận 9, TPHCM. Tư vấn: 0996.355.355 – 0886.355.355

VPTS Quận 2: 232 Nguyễn Văn Hưởng, phường Thảo Điền, Quận 2, TPHCM. Tư vấn: 0869.156.156 – 0996.156.156

VPTS Quận 6: 189 Kinh Dương Vương, phường 12, quận 6, TPHCM. Tư vấn: 0869.189.189 – 0996.189.189

Nguồn: truongcaodangyduochcm.edu.vn

Exit mobile version